Có 1 kết quả:
姑息 cô tức
Từ điển trích dẫn
1. Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “đối tự kỉ đích thác ngộ bất ưng cai hữu nhất điểm nhi cô tức” 對自己的錯誤不應該有一點兒姑息 đối với sai lầm của bản thân tuyệt đối không nên dung túng.
2. Cẩu thả, tạm bợ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thân nạp chư nho, nhi thân kì trung chánh, tuyệt kì cô tức” 申納諸儒, 而親其忠正, 絕其姑息 (Chu Huy truyện 朱暉傳).
2. Cẩu thả, tạm bợ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thân nạp chư nho, nhi thân kì trung chánh, tuyệt kì cô tức” 申納諸儒, 而親其忠正, 絕其姑息 (Chu Huy truyện 朱暉傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái trẻ tuổi, thiếu nữ — Mẹ chồng và nàng dâu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0